Công dân Việt Nam muốn nhập cảnh vào Venezuela phải làm thủ tục xin visa đi Venezuela theo quy định của Đại sứ quán. Bên cạnh đó, đất nước vùng Nam Mỹ cũng thực hiện chính sách miễn visa đi Venezuela cho nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ. Dịch vụ làm visa đi Venezuela của Vietnam Booking mời bạn theo dõi.
Các quốc gia/ vùng lãnh thổ được miễn visa đi Venezuela du lịch
Danh sách các quốc gia/vùng lãnh thổ được miễn visa đi Venezuela không định cư (dạng thăm viếng) trong thời gian tạm trú cho phép tối đa là 90 ngày: Andorra, Argentina , Grenada, Ba Lan, Antigua và Barbados, Bồ Đào Nha, Hong Kong, Romania, Úc, Hungary, San Marino, Guatemala, Áo, Iceland, Barbados, Cộng hòa Slovakia, Ireland, Nam Phi, Bỉ, Ý, Nam Triều Tiên, Jamaica, Belize, Tây Ban Nha, Brazil, Nhật Bản, St. Kitts and Nevis, Bulgaria, Letonia, St. Lucia, Canada, Liechtenstein, Chile, Croatia, St. Vincent and the Grenadines, Costa Rica, St. Marino, Lithuania, Síp, Luxembourg, Thụy Điển, Malaysia, Malta, Trinidad and Tobago, Thụy Sĩ, Cộng hòa Séc, Mexico, Thổ Nhĩ Kỳ, Đan Mạch, Monaco, Vương quốc Anh, Pháp, Dominica, Hà Lan, New Zealand, Mỹ, Estonia, Na Uy, Đức, Phần Lan, Panama, Hy Lạp, Antilles, Paraguay, Uruguay.
Venezuela là một quốc gia thuộc khu vực Nam Mỹ - Ảnh: Sưu tầm
Hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ xin visa đi Venezuela du lịch
STT |
Giấy tờ xin visa đi Venezuela du lịch |
---|---|
1 |
Tờ khai xin visa đi Venezuela du lịch theo mẫu quy định, cung cấp thông tin đầy đủ và chính xác, có chữ ký xác nhận của đương đơn xin visa |
2 |
Hộ chiếu bản gốc, còn thời hạn trên 6 tháng, còn ít nhất 2 trang trống để dán visa |
3 |
Ảnh visa đi Venezuela kích cỡ 4 x 6 cm chuẩn phông, không mang kính (trừ khi có vấn đề về mắt, không chấp nhận kính màu), không trùm khăn (ngoại trừ lí do tôn giáo). Dán vào tờ khai và một ảnh file mềm định dạng (jpg) |
4 |
Hộ khẩu gia đình bản sao tất cả các trang, có chứng thực |
5 |
Chứng minh nhân dân bản sao cả 2 mặt, có công chứng nhà nước |
6 |
Xác nhận về tình trạng hôn nhân gia đình |
7 |
Sơ yếu lí lịch có chứng nhận của địa phương nơi bạn đang cư trú |
8 |
Giấy tờ chứng minh về nghề nghiệp hiện tại:
|
9 |
Giấy tờ chứng minh về tài chính đủ khả năng chi trả mọi chi phí của chuyến đi:
|
10 |
Thư mời du lịch (nếu có), trình bày rõ lý do mời, lịch trình chuyến đi (bao gồm thời gian khởi hành và kết thúc, những địa điểm tới, nơi lưu trú,…) |
11 |
Xác nhận đặt vé máy bay đi Venezuela có khứ hồi (thông tin về chuyến bay, số ghế, hãng hàng không) |
12 |
Xác nhận thông tin đặt phòng khách sạn tại Venezuela, hoặc cung cấp chính xác về nơi lưu trú khác |
13 |
Bảo hiểm du lịch |
Trường hợp có người thân tại Venezuela đứng ra bảo lãnh du lịch, tài trợ mọi chi phí chuyến đi, cần cung cấp thêm:
- Thông tin cá nhân của người đứng ra mời mang quốc tịch Venezuela hay thường trú nhân tại Venezuela (để điền vào form khai) như: Tên đầy đủ, tên công ty và địa chỉ công ty, số điện thoại, số fax, địa chỉ email,…
- Giấy tờ chứng minh mối quan hệ giữa người bảo lãnh và người được bảo lãnh
- Xác nhận về khả năng tài chính của người đứng ra bảo lãnh, cam kết bảo lãnh.
Lưu ý: Tất cả các giấy tờ nêu trên phải được dịch công chứng sang tiếng Tây Ban Nha. Liên hệ với dịch vụ làm visa du lịch chuyên nghiệp của Vietnam Booking để được hỗ trợ.