Có một tờ khai visa đi Ý (Italia) hợp lệ không phải là điều dễ dàng, vì những yêu cầu khá khắt khe khi cung cấp thông tin. Nhưng bạn cũng đừng quá lo lắng, Vietnam Booking sẽ gửi đến bạn những lưu ý khai báo ngay trong bài viết này.
Lưu ý chung
- Đơn cấp thị thực đi Ý phải là mẫu chung theo quy định hiện hành.
- Việc khai báo được thực hiện theo trình tự để tránh sai sót.
- Thông tin cung cấp phải rõ ràng và thống nhất với những giấy tờ trong hồ sơ.
- Với những khai báo sai lệch, không trung thực sẽ bị từ chối cấp Visa đi Ý.
- Đương đơn chịu trách nhiệm về những thông tin đã khai báo.
Hướng dẫn khai Visa đi Ý
STT |
Mục |
Thông tin cần cung cấp |
---|---|---|
1 |
Surname (family name) |
Yêu cầu ghi họ của bạn vào đây. |
2 |
Surname at birth (former family names) |
Họ khi sinh của bạn, hoặc họ trước đây. |
3 |
First name(s) |
Tên của bạn. |
4 |
Date of birth (day/month/year) |
Ghi ngày sinh của bạn theo thứ tự. |
5 |
Place of birth |
Nơi bạn sinh ra. |
6 |
Country of birth |
Quốc gia bạn sinh ra. |
7 |
Current nationality |
Quốc tịch bạn đang mang. |
8 |
Nationality at birth, if different |
Ghi quốc tịch khi sinh, nếu khác. |
9 |
Sex |
Chọn giới tính, Nam (Male), Nữ (Female). |
10 |
Married status |
Lựa chọn tình trạng hôn nhân của bạn ngay bên dưới. |
11 |
National identity number |
Số chứng minh nhân dân. |
12 |
Type of travel document
|
Loại giấy tờ thông hành
|
13 |
Number of travel document |
Số hộ chiếu của bạn. |
14 |
Date of issue |
Ngày cấp. |
15 |
Valid until |
Ngày hết hạn. Hộ chiếu phải còn hạn theo quy định trong thời gian bạn xin Visa đi Ý. |
16 |
Issued by |
Được cấp bởi cơ quan nào? |
17 |
Applicant's home address and e-mail address of the applicant |
Bạn ghi địa chỉ nahf riêng và email vào mục này. |
18 |
Telephone No. |
Bạn ghi số điện thoại liên lạc vào đây. |
19 |
Residence in a country other than the country of current nationality |
Bạn có đang cư trú tại quốc gia nào khác với quốc gia đang mang thị thực không? Nếu có bạn ghi thông tin của giấy phép cư trú của quốc gia này vào. |
20 |
Current occupation |
Nghề nghiệp hiện tại của bạn. |
21 |
Employer and employer's address and telephone number. For students, name and address of educational establishment |
Tên, địa chỉ, số điện thoại nơi làm việc. Nếu là học sinh, bạn cung cấp tên và địa chỉ trường. |
22 |
Main purpose(s) of the journey
|
Mục đích chuyến đi
|
23 |
City of destination |
Thành phố đến. |
24 |
Member State of first entry |
Nước thành viên mà bạn vào đầu tiên. |
25 |
Number of entries requested |
Cung cấp về số lần nhập cảnh. |
26 |
Duration of the stay. Indicate number of days |
Thời gian bạn dự định lưu trú, ghi rõ số ngày. |
27 |
Name and address of inviting company/organization |
Tên và địa chỉ của công ty/tổ chức mời. |
28 |
Telephone or fax of inviting company/organization |
Số điện thoại số fax của công ty/ tổ chức mời. |
29 |
Surname, first name, address, telephone, telefax and email address of contact person in company/organization |
Bạn cung cấp thông tin của 1 người có trách nhiệm của tổ chức/công ty mời. |
30 |
Cost of traveling and living during the applicant's stay is covered |
Mục này bạn sẽ dự định về chi phí đi lại, ăn ở trong suốt quá trình lưu trú tại Ý. |
31 |
Personal data of the family member who is an EU, EEA or CH citizen |
Thông tin cá nhân của thành vên gia đình là công dân EU, EEA hoặc Thụy Sỹ. Nếu có thì bạn khai thêm thông tin của họ bên dưới. |
32 |
Family relationship with EU, EEA or CH citizen |
Quan hệ họ hàng với công dân EU, khối kinh tế châu Âu hoặc Thụy Sỹ. Nếu có bạn cung cấp thêm thông tin cần thiết. |
33 |
Place and date |
Nơi và ngày làm đơn. |
34 |
Signature |
Chữ ký. Đối với người chưa đủ tuổi vị thành niên, thì chữ ký của người có quyền nuôi dưỡng/giám hộ được chấp nhận. |